Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba

CN số 479 đường Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q.12,Tp. HCM

0903323610 - 0946126111

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba
Ngày đăng: 05/02/2024 05:02 PM

Chào mừng đến với dịch vụ sửa chữa máy lạnh của chúng tôi!

Bạn đang gặp vấn đề với máy lạnh của mình? Hãy yên tâm, chúng tôi ở đây để giúp bạn. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa máy lạnh, chúng tôi tự hào là một đội ngũ chuyên nghiệp và đáng tin cậy, cam kết mang đến cho bạn sự thoải mái và tiện nghi trong không gian sống và làm việc.

Chúng tôi hiểu rằng máy lạnh là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của bạn, đặc biệt là trong những ngày nóng bức. Khi máy lạnh gặp sự cố, nó có thể gây khó chịu và gây ảnh hưởng đến sức khỏe và hiệu suất làm việc của bạn. Vì vậy, chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa nhanh chóng, hiệu quả và chất lượng để khắc phục các vấn đề liên quan đến máy lạnh của bạn.

Chúng tôi có đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, được đào tạo chuyên sâu về sửa chữa máy lạnh của mọi hãng và mẫu mã. Đồng thời, chúng tôi sở hữu các công cụ và thiết bị hiện đại để xác định và khắc phục sự cố một cách nhanh chóng và chính xác. Bất kể bạn gặp vấn đề gì với máy lạnh, từ hệ thống không hoạt động, thiết bị tạo ra tiếng ồn lớn, hoặc vấn đề về lưu lượng không khí, chúng tôi sẽ cung cấp giải pháp tối ưu để đảm bảo máy lạnh hoạt động trở lại một cách hiệu quả.

Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn dịch vụ chuyên nghiệp, đáng tin cậy và thân thiện. Chúng tôi luôn tôn trọng thời gian và tiến độ công việc, đảm bảo rằng chúng tôi hoàn thành công việc sửa chữa một cách nhanh chóng và hiệu quả. Đồng thời, chúng tôi sẵn lòng cung cấp cho bạn mẹo và lời khuyên để duy trì và bảo dưỡng máy lạnh của bạn, giúp kéo dài tuổi thọ và tăng hiệu suất hoạt động.

Hãy để chúng tôi giúp bạn khắc phục các vấn đề với máy lạnh của bạn. Liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn và đặt lịch hẹn sửa chữa. Chúng tôi tự tin rằng bạn sẽ hài lòng với dịch vụ chuyên nghiệp và chất lượng mà chúng tôi mang đến. Sau đây, chúng tôi thông tin đến quý khách bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba.

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa

STT

Mã lỗi

Mô tả

1

C05 

Gửi báo lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy lạnh.

2

C06 

Nhận lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy

3

C12 

Đồng loạt báo động có mục đích chung trong giao diện điều khiển thiết bị.

4

E01

Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên cạnh điều khiển từ xa).

5

E02 

Gửi báo lỗi trong bộ điều khiển từ xa.

6

E03 

Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên trong nhà).

7

E04 

Lỗi mạch giữa bên trong nhà và ở ngoài trời (được phát hiện ở bên trong nhà).

8

E06 

Giảm số của các đơn vị bên trong nhà.

9

E07 

Lỗi mạch giữa trong nhà và ở bên ngoài trời (được phát hiện ở bên ngoài trời).

10

E08 

Lỗi lặp địa chỉ

11

E09 

Chủ Nhân đôi điều khiển từ xa.

12

E10 

Truyền thông giữa PCboard trong nhà.

13

E12

Địa chỉ tự động báo lỗi.

14

E15

Không có địa chỉ tự động bên trong nhà.

15

E16 

Công suất trên / No. của những đơn vị trong nhà kết nối.

16

E18 

Lỗi truyền thông giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề.

17

E19 

Đơn vị tiêu đề Outdoor lỗi lượng.

18

E20 

Dòng khác kết nối bên trong địa chỉ tự động.

19

E23 

Gửi báo lỗi trong giao tiếp giữa các đơn vị ở bên ngoài trời.

20

E25 

Người theo dõi Nhân đôi địa chỉ ở ngoài trời.

21

E26 

Giảm số của các đơn vị bên ngoài trời kết nối.

22

E28 

Follower lỗi đơn vị ngoài trời.

23

E31 

IPDU lỗi giao tiếp.

24

F01 

Nhà báo lỗi cảm biến TCJ

25

F02 

TC2 Indoor lỗi cảm biến.

26

F03

TC1 Indoor lỗi cảm biến.

27

F04 

TD1 Lỗi cảm biến.

28

F05 

TD2 Lỗi cảm biến.

29

F06 

TE1 Lỗi cảm biến.

30

F07 

TL Lỗi cảm biến

31

F08 

Đến cảm biến lỗi.

32

F10

Nhà báo lỗi cảm biến TA

33

F12 

TS1 Lỗi cảm biến.

34

F13 

TH Lỗi cảm biến.

35

F15

Tạm ngoài trời. cảm biến Lỡ (TE1, TL).

36

F16

Áp lực cảm biến ở bên ngoài trời Lỡ (Pd, Ps).

37

F23

Lỗi cảm biến Ps.

38

F24 

Lỗi cảm biến Pd.

39

F29 

Indoor lỗi khác.

40

F31

Outdoor EEPROM lỗi.

41

H01 

Compressor phá vỡ.

42

H02 

Lỗi chuyển đổi Magnet / quá dòng hoạt động tiếp sức / Compressor (khóa).

43

H03 

Phát hiện lỗi mạch.

44

H04 

Comp-1 trường hợp hoạt động nhiệt.

45

H06 

Áp thấp hoạt động bảo vệ.

46

H07

Dầu thấp cấp bảo vệ.

47

H08 

Mức dầu temp. lỗi cảm biến.

48

H14 

Comp-2 trường hợp hoạt động nhiệt.

49

H16

Phát hiện lỗi mạch / Magnet chuyển đổi mức độ lỗi rơle / quá dòng.

50

L03 

Đơn vị tiêu đề trùng lặp bên trong nhà.

51

L04 

Trùng lặp địa chỉ đường ngoài trời.

52

L05 

Đơn vị trùng lắp ở trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị trong nhà với ưu tiên).

53

L06 

Đơn vị trùng lắp bên trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị khác ngoài đơn vị trong nhà với ưu tiên).

54

L07 

Nhóm dòng trong đơn vị ở nhà riêng.

55

L08

Indoor nhóm / Địa chỉ unset.

56

L09

Suất Indoor unset.

57

L10

Suất ngoài trời unset.

58

L20

Trùng lặp địa chỉ tự động điều khiển trung tâm.

59

L28

Số lượng tối đa của các đơn vị bên ngoài trời vượt quá.

60

L29

Số lượng tối đa của các đơn vị ở ngoài trời vượt quá.

61

L30

Interlock phụ trong đơn vị trong nhà.

62

L31

Lỗi IC.

63

P01

Fan Indoor lỗi động cơ

64

P03

Discharge temp. Lỗi TD1

65

P04

Cao áp lỗi phát hiện chuyển đổi

66

P05

Dò Phase-lỗi thiếu tự / Phase

67

P07

Heat chìm lỗi quá nóng

68

P10

Indoor lỗi tràn bộ

69

P12

Fan Indoor lỗi động cơ

70

P13

Outdoor lỏng lỗi phát hiện trở lại

71

P15

Phát hiện rò rỉ khí

72

P17

Discharge temp. Lỗi TD2

73

P19

4-way lỗi van nghịch đảo

74

P20

Lỗi nghịch đảo cao áp

75

P22

Fan ngoài trời IPDU lỗi

76

P26

G-Tr ngắn mạch

77

P29

Lỗi Comp vị trí mạch phát hiện

78

P31

Lỗi đơn vị trong nhà (Nhóm lỗi người theo dõi)

79

S00

Intelligent máy chủ lỗi truyền thông

80

S01

Truyền thông giữa các đơn vị bên trong nhà và BMS

81

S02

TCS-NET relay Giao diện truyền thông

82

S03

Nhóm lỗi thiết bị trạm

83

S04

BMS-IFWH Truyền thông

84

S05

BMS-IOKIT Truyền thông

85

S06

Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu)

86

S07

Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu)

87

S09

Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu)

88

V00

Value – Không Đơn vị hiện tại, VCI Zero

89

V80

VCI Chờ đơn vị dữ liệu

90

V81

VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản hồi sau 8 lần thử lại

91

V82

VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản ứng trong thời gian chờ

92

V83

VCI Unit Comms lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C

93

V84

VCI Unit mất tích - lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C

94

V85

VCI Fault – mã zero nhận được lỗi

95

V86

VCI lỗi – không có giá trị điểm đặt thử lại

96

V87

Lỗi VCI – không có giá trị nhiệt độ

97

V88

VCI Fault lỗi – giá trị nhiệt độ rỗng

98

V89

Lỗi VCI  – không xác định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba 2 ký tự

 

STT

Mã lỗi

Mô tả

1

4

Lỗi liên kết dàn nóng và dàn lạnh, tín hiệu tiếp nối từ dàn nóng không trở về.

2

5

Dàn nóng của máy không nhận được tín hiệu hoạt động.

3

7

Lỗi hoạt động tín hiệu.

4

8

Nhiệt độ nghịch chiều bị thay đổi do van bốn chiều bị ngược.

5

9

Máy nén không hoạt động để thay đổi nhiệt độ của dàn lạnh.

6

11

Quạt dàn lạnh có lỗi.

7

12

Board dàn lạnh gặp một số lỗi bất thường.

8

13

Thiếu gas.

9

14

Dòng mạch inverter có lỗi.

10

16

Cuộn dây máy nén bị ngắt mạch hoặc có các lỗi bất thường.

11

17

Dòng điện trong mạch bị hở.

12

18

Cảm biến nhiệt độ cục nóng, cảm biến TE bị lỗi ngắt mạch, mạch mở

13

19

Cảm biến xã của dàn nóng, cảm biến TD hoặc TD bị lỗi ngắt mạch, mạch mở.

14

20

Áp suất của hệ thống giảm xuống dưới mức yêu cầu.

15

21

Áp suất của hệ thống tăng quá mức yêu cầu.

16

25

Mô tơ quạt thông gió có lỗi bất thường.

17

97

Thông tin tín hiệu có lỗi bất thường.

18

98

Địa chỉ trùng lặp

19

99

Dàn lạnh không có thông tin.

20

0B

Mực nước ở dàn lạnh gặp lỗi bất thường.

21

0C

Cảm biến nhiệt độ phòng, cảm biến TA gặp lỗi ngắt mạch, hở mạch, mạch mở. 

22

0D

Cảm biến TC, cảm biến trao đổi nhiệt gặp lỗi hở mạch, ngắt mạch hoặc mạch mở.

23

0E

Cảm biến gas lỗi.

24

0F

Cảm biến làm mát trao đổi nhiệt gặp lỗi bất thường.

25

1A

Hệ thống dẫn động quạt của cục nóng gặp lỗi bất thường.

26

1B

Cảm biến nhiệt độ của cục nóng có lỗi. 

27

1C

Truyền động bộ nén cục nóng có lỗi.

28

1D

Lỗi báo thiết bị bảo vệ máy sau khi khởi động bộ nén. 

29

1E

Nhiệt độ xả máy nén khí cao quá mức cho phép.

30

1F

Hỏng bộ nén.

31

B5

Chất làm lạnh của máy rò rỉ ở mức thấp.

32

B6

Chất làm lạnh của máy rò rỉ ở mức cao.

33

B7

Bộ phận trong nhóm các thiết bị thụ động gặp lỗi..

34

EF

Quạt gầm phía trước có lỗi.

 

 

 

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba 3,4 ký tự

 

STT

Mã lỗi

Mô tả

1

TEN

Nguồn điện bị lỗi quá áp.

2

11

Mô tơ quạt bị lỗi.

3

12

PC board bị lỗi.

4

13

Nhiệt độ TC bị lỗi.

5

21

Hoạt động IOL bị lỗi.

6

104

Cáp trong và liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng không hoạt động. 

7

105

Cap trong, tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng không hoạt động.

8

111

Mô tơ quạt của dàn lạnh có lỗi.

9

112

PC board của dàn lạnh bị lỗi.

10

214

Ngắt mạch bảo vệ của dòng inverter bị lỗi. 

11

216

Vị trí máy nén khí sai.

12

217

Dòng của máy nén khí sai.

13

218

Mạch cảm biến TE, TS bị ngắt mạch, mạch mở. 

14

219

Cảm biến TD bị ngắt mạch, mạch mở.

15

307

Công suất tức thời và liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh lỗi.

16

308

Nhiệt độ trao đổi nhiệt trong dàn lạnh bị thay đổi. 

17

309

Nhiệt độ của dàn lạnh không thay đổi. 

18

000C

Cảm biết TA bị ngắt mạch.

19

000D

Cảm biết TA bị mạch mở.

20

010C

Lỗi ngắt mạch cảm biến TC.

21

010D

Lỗi mạch mở cảm biến TC.

22

021A

Mô tơ quạt của dàn nóng có lỗi.

23

021B

Cảm biến TE bị lỗi.

24

021C

Mạch máy nén khí bị lỗi.

25

031D

Máy nén khí bị khóa rotor. 

26

031E

Nhiệt độ máy nén khí tăng quá mức cho phép.

27

031F

Dòng máy nén khí tăng quá mức cho phép.

 

 

 

 

 

0
Zalo